🔍
Search:
CƠ SỞ
🌟
CƠ SỞ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
극장이나 박물관 등 문화를 누리고 발달시키는 데 필요한 시설.
1
CƠ SỞ VĂN HÓA:
Cơ sở cần thiết để hưởng thụ và phát triển văn hóa như nhà hát hay viện bảo tàng...
-
Danh từ
-
1
컴퓨터에 많은 자료를 저장해 두고 여러 가지 형태로 이용할 수 있도록 한 프로그램, 또는 그 자료.
1
CƠ SỞ DỮ LIỆU:
Chương trình lưu nhiều dữ liệu trong máy vi tính và có thể sử dụng với nhiều hình thái. Hay là tài liệu đó.
-
Danh từ
-
1
사물이나 현상이 이루어지는 근본.
1
NỀN TẢNG, CƠ SỞ:
Nguồn gốc tạo nên sự vật hay hiện tượng.
-
Danh từ
-
1
기둥 밑에 받치는 돌 등의 물건.
1
TRỤ CỘT:
Đồ vật như đá... đỡ ở dưới cột.
-
2
(비유적으로) 어떤 일의 바탕.
2
TRỤ CỘT, CƠ SỞ:
(cách nói ẩn dụ) Nền tảng của việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
갈라져서 다른 지역에 따로 세운 학교에 대하여 그 바탕이 되는 학교.
1
CƠ SỞ CHÍNH:
Trường trở thành gốc đối với các trường được thành lập theo khu vực khác do chia tách.
-
2
말하는 사람이 공식적인 자리에서 자기가 다니는 학교를 가리키는 말.
2
TRƯỜNG TÔI:
Từ mà người nói chỉ ngôi trường mình theo học một cách chính thức.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
초등학교를 졸업하고 중등 교육을 받기 위해 다니는 학교.
1
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ:
Trường học để đến học nhằm nhận được tiêu chuẩn giáo dục trung học cơ sở sau khi đã tốt nghiệp tiểu học.
-
☆☆
Danh từ
-
1
생활이나 활동 등의 근본이 되는 곳.
1
CƠ SỞ, CĂN CỨ:
Nơi trở thành nền tảng của cuộc sống hay hoạt động.
-
2
어떤 일이나 의견 등에 그 근본이 됨. 또는 그런 까닭.
2
SỰ CĂN CỨ:
Việc trở thành nền tảng của ý kiến hay công việc nào đó. Hoặc lí do như thế.
-
Danh từ
-
1
사상, 작품, 학설 등에 일관해서 흐르는 기본적인 경향이나 방향.
1
NỀN TẢNG, CƠ SỞ:
Phương hướng hay khuynh hướng cơ bản xuyên suốt nhất quán trong tư tưởng, tác phẩm, học thuyết v,v ...
-
2
시세나 경제 정세의 기본적인 움직임.
2
NỀN TẢNG:
Sự vận động cơ bản của tình hình kinh tế hoặc thời thế.
-
Danh từ
-
1
여자 중학생.
1
NỮ SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ:
Học sinh trung học cơ sở nữ.
-
Động từ
-
1
어떤 사실이나 주장 등에 근거를 두고 그 입장을 지지하다.
1
ĐẶT CƠ SỞ, ĐẶT NỀN MÓNG:
Đặt căn cứ vào sự thật hay chủ trương nào đó rồi ủng hộ lập trường ấy.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 지역의 기후와 토지의 상태.
1
PHONG THỔ:
Tình trạng đất đai và khí hậu của vùng nào đó.
-
2
(비유적으로) 어떤 일의 바탕이 되는 제도나 조건.
2
CƠ SỞ, NỀN TẢNG:
(cách nói ẩn dụ) Điều kiện hay chế độ trở thành nền tảng của việc nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
근본이나 기초가 되는 것.
1
TÍNH CĂN BẢN, TÍNH CƠ SỞ:
Cái trở thành cơ bản hay nền tảng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
중학교에 다니는 학생.
1
HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ:
Học sinh đi học trường trung học cơ sở.
-
Danh từ
-
1
사물이나 일 등의 기본이 되는 것.
1
TÍNH CĂN BẢN, TÍNH CƠ SỞ:
Việc trở thành nền tảng của sự vật hay công việc.
-
Động từ
-
1
무엇에 기초하거나 근거하다.
1
TRÊN CƠ SỞ, ĐẶT NỀN MÓNG:
Căn cứ hoặc dựa vào cái gì đó.
-
Danh từ
-
1
의사나 의료 시설이 없는 곳.
1
LÀNG KHÔNG CÓ CƠ SỞ Y TẾ:
Nơi không có cơ sở y tế hoặc bác sĩ.
-
☆
Danh từ
-
1
지방 자치 단체가 설립하여 운영함. 또는 그런 시설.
1
CÔNG LẬP, CƠ SỞ CÔNG LẬP:
1. Đoàn thể tự trị địa phương thành lập và hoạt động. Hoặc cơ sở như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1
도로, 병원, 공원 등 국가나 공공 단체가 여러 사람의 편의나 복지를 위하여 설치한 시설.
1
CƠ SỞ VẬT CHẤT CÔNG CỘNG:
Cơ sở vật chất mà nhà nước hay cơ quan công cộng xây dựng vì việc phúc lợi xã hội hay sự tiện ích của nhiều người như bệnh viện, công viên hay đường xá.
-
Danh từ
-
1
‘여자 중학교’를 줄여 이르는 말.
1
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NỮ:
Cách nói rút gọn của '여자 중학교'.
-
None
-
1
'중학교 졸업'이 줄어든 말.
1
TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC CƠ SỞ:
Cách viết tắt của '중학교 졸업'.
🌟
CƠ SỞ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
술집이나 나이트클럽 등과 같이 술을 마시며 놀 수 있는 시설을 갖춘 가게.
1.
NƠI KINH DOANH GIẢI TRÍ:
Hàng quán có cơ sở vật chất mà có thể vừa uống rượu vừa chơi đùa, như quán rượu hay hộp đêm...
-
☆
Danh từ
-
1.
시설물을 지음.
1.
VIỆC XÂY DỰNG:
Việc xây dựng cơ sở vật chất.
-
2.
어떤 일을 하기 위한 기초 또는 체계를 만듦.
2.
VIỆC XÂY DỰNG, VIỆC TẠO DỰNG:
Việc tạo ra cơ sở hay hệ thống để làm điều gì đó.
-
Động từ
-
1.
시설물을 짓다.
1.
XÂY DỰNG:
Xây dựng cơ sở vật chất.
-
2.
어떤 일을 하기 위한 기초 또는 체계를 만들다.
2.
XÂY DỰNG, TẠO DỰNG:
Tạo ra hệ thống hay cơ sở để làm điều gì đó.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
앞의 내용이 뒤의 내용의 조건이 될 때 쓰는 말.
1.
NẾU VẬY, NHƯ VẬY, VẬY THÌ:
Từ dùng khi nội dung phía trước trở thành điều kiện của nội dung phía sau.
-
2.
앞의 내용을 받아들이거나 그 내용을 바탕으로 하여 새로운 주장을 할 때 쓰는 말.
2.
THẾ THÌ, VẬY THÌ:
Từ dùng khi chấp nhận nội dung phía trước hoặc trên cơ sở nội dung đó mà đưa ra chủ trương mới.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
조직을 이루고 있는 군인 집단. 또는 군인 집단이 머물러 있는 시설.
1.
ĐƠN VỊ BỘ ĐỘI, DOANH TRẠI QUÂN ĐỘI:
Tập thể quân nhân tạo thành tổ chức. Hoặc cơ sở mà tập thể quân nhân đang lưu trú.
-
2.
같은 목적을 위해 행동을 같이하는 무리.
2.
ĐỘI QUÂN:
Tập thể cùng hành động vì mục đích giống nhau.
-
Danh từ
-
1.
훈련을 하기 위해 시설 등을 갖춘 곳. 또는 그런 기관.
1.
CƠ SỞ HUẤN LUYỆN, TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN, TRƯỜNG HUẤN LUYỆN:
Nơi trang bị cơ sở vật chất dành cho việc huấn luyện. Hoặc cơ quan như vậy.
-
Danh từ
-
1.
배를 대어 사람이 오르내리거나 짐을 싣고 내릴 수 있도록 시설을 마련해 놓은 곳.
1.
CẦU TÀU, CẦU CẢNG:
Nơi trang bị cơ sở vật chất để cập tàu thuyền, người có thể lên xuống hoặc xếp dỡ hàng.
-
Danh từ
-
1.
땅의 표면.
1.
MẶT ĐẤT:
Bề mặt của đất.
-
2.
일을 이루는 기초나 근거가 되는 바탕.
2.
NỀN MÓNG:
Nền tảng trở thành cơ sở hay căn cứ tạo nên công việc.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
초, 중, 고등학교에서 각 학교의 교육과 행정을 책임지고 학교를 대표하는 직위. 또는 그 직위에 있는 사람.
1.
HIỆU TRƯỞNG:
Chức vụ chịu trách nhiệm về giáo dục và hành chính ở các trường học như tiểu học, trung học cơ sở và phổ thông trung học và đại diện cho trường học. Hoặc người ở chức vụ đó.
-
None
-
1.
사범 대학에 딸리게 하여 설치한 중학교.
1.
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRỰC THUỘC:
Trường trung học cơ sở được thành lập gắn với Đại học Sư phạm.
-
Danh từ
-
1.
호텔 등에서, 그 시설에서 묵는 사람을 전화로 깨워 주는 일.
1.
CHUÔNG ĐIỆN THOẠI BÁO THỨC, CUỘC GỌI BÁO THỨC:
Việc đánh thức bằng điện thoại người lưu trú ở một cơ sở nào đó như ở khách sạn v.v...
-
Danh từ
-
1.
중학생과 고등학생.
1.
HỌC SINH TRUNG HỌC, HỌC SINH CẤP 2, 3:
Học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
초등학교를 졸업하고 중등 교육을 받기 위해 다니는 학교.
1.
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ:
Trường học để đến học nhằm nhận được tiêu chuẩn giáo dục trung học cơ sở sau khi đã tốt nghiệp tiểu học.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
중학교에 다니는 학생.
1.
HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ:
Học sinh đi học trường trung học cơ sở.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
더러운 것을 없애려고 문지르다.
1.
LAU, CHÙI, ĐÁNH:
Kỳ cọ để làm sạch những thứ bẩn.
-
2.
깨끗하게 씻다.
2.
KÌ CỌ:
Rửa sạch.
-
3.
물기를 없애다.
3.
LAU, CHÙI:
Làm sạch hết đi nước (hơi nước).
-
4.
바닥을 평평하고 단단하게 하여 길 등을 만들다.
4.
SAN BẰNG, SAN PHẲNG:
Làm cho nền bằng phẳng và rắn chắc để tạo thành đường.
-
5.
학문이나 기술을 배우고 익히다.
5.
RÈN GIŨA, TRAU DỒI:
Học và làm quen kĩ thuật hay học vấn.
-
6.
행동이나 마음을 바르게 기르다.
6.
TU DƯỠNG, TU LUYỆN:
Nuôi dưỡng tâm hồn hay hành động đúng đắn.
-
7.
어떤 일을 하기 위한 기초나 바탕을 마련하다.
7.
TẠO NÊN, GÂY DỰNG:
Chuẩn bị nền tảng hay cơ sở để làm việc gì đó.
-
Danh từ
-
1.
기본적인 것만을 갖추어 간단하고 편리한 방식, 또는 그런 시설.
1.
CÁCH THỨC GIẢN TIỆN, KIỂU GIẢN TIỆN, CƠ SỞ GIẢN TIỆN:
Phương thức đơn giản và tiện lợi do chỉ có thứ cơ bản. Hoặc cơ sở như vậy.
-
Danh từ
-
1.
병원보다는 시설이 작으며, 진료 시설을 갖추고 의사가 환자를 진찰하고 치료하는 곳.
1.
TRẠM XÁ, TRUNG TÂM Y TẾ:
Trung tâm có cơ sở nhỏ hơn bệnh viện, có trang thiết bị điều trị, bác sĩ chuẩn đoán và chữa trị bệnh cho bệnh nhân.
-
Động từ
-
1.
사람이나 물건 등이 일정한 장소나 시설에 모여 넣어지다.
1.
ĐƯỢC TIẾP NHẬN, ĐƯỢC CHỨA:
Người hay đồ vật... được tập hợp vào địa điểm hay cơ sở nhất định.
-
Danh từ
-
1.
옛 건물이나 시설이 남아 있어 옛 문화를 보여 주는 곳.
1.
DI TÍCH:
Nơi còn tòa nhà hay cơ sở xưa nên thể hiện văn hóa xưa.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
중학교를 졸업한 수준의 학력을 갖추거나 중학교를 졸업하면 갈 수 있는 학교.
1.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG:
Trường học có thể học nếu tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc có học lực ở mức đã tốt nghiệp trung học cơ sở.